Ứng dụng của máy laser Fiber
Phần lớn máy được sử dụng cho việc khắc laser trên kim loại: Thép, Inox, đồng, nhôm | Khắc mã sản phẩm – số hiệu – thông số kỹ thuật – thương hiệu – ngày tháng sản xuất. Ngoài ra máy cũng được dùng để sử dụng cho việc khắc vào các vật liệu phi kim: mica, thủy tính, tre – gỗ, nhựa, cao su.
Trong lĩnh vực kim hoàn, máy khắc Laser Fiber cũng được sử dụng rất phổ biến để khắc lên các trang sức: Nhẫn, dây chuyền, vòng tay,…. Các trang sức này được làm từ vật liệu vàng, bạc. Việc khắc ngày tháng năm, tên, chữ kỹ niệm được thược hiện rất nhiều ở các cửa hàng bán trang sức.
Tốc độ làm việc cao, độ chính xác cao, độ sắc nét trên từng đường khắc rất cao nên thường đường dùng cho những trường hợp cần khắc với số lượng lớn, sản xuất số nhiều và cần độ chính xác cao
Những ưu điểm của công nghệ Laser fiber
- Tốc độ khắc cao, tăng năng suất gấp hàng chục lần so với các loại khắc thông thường ( diode, co2), tới 300 ký tự/ giây ( chiều cao chữ 1mm)
- Độ nét của tia cao hơn, phù hợp khắc số lượng thông tin lớn lên sản phẩm ( độ nét tia 0.01mm)
- Có thể khắc trắng, đen dựa theo tần số thiết lập
- Tuổi thọ của nguồn fiber lên tới 100.000 giờ, có thể sử dụng trong 25 năm, được bảo hành 2 năm
- Làm mát bằng khí, máy có thể hoạt động liên tục, không tốn chi phí bảo trì và lắp đặt cồng kềnh như các loại máy khác
- Tiết kiệm năng lượng so với công nghệ laser thể rắn YAG tới 15 lần. Chưa tốn 200W trong 1 giờ hoạt động
- Có thể làm việc hoàn hảo trong điều kiện công nghiệp như bụi bẩn, rung động, nhiệt độ cao
- Không tốn chi phí bảo dưỡng bảo trì, không cần vệ sinh máy cực kỳ tiết kiệm
- Độ chính xác khi làm việc cao, tới 0.005mm
- Có thể làm việc liên tục 24/24 không gián đoạn
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Thương hiệu | Max (Trung quốc) |
công suất máy | 20w-30w-50w |
Máy tính | máy tính |
Phần mềm máy khắc | EZCAD2 |
Vật liệu khắc | sắt, thép, inox, đồng, nhôm, mica… |
Những chi tiết có thể khắc | chữ, logo, văn bản, hình ảnh, ký tự… |
Phương thức làm mát | hệ thống gió |
Diện tích khắc | 100mm * 100mm |
Tốc độ khắc | <12000mm |
Chiều dài bước sóng | 1064mm |
Độ sâu khắc | <0,4mm |
Công suất tiêu thụ: | 400w |
Điện áp | AC200V / 50Hz |
Vạch khắc nhỏ nhất | 0,012mm |
Ký tự khắc nhỏ nhất | 0,15mm |
Độ chính xác | 0,001mm |
Trọng lượng | 90-100kg |
Kích thước | 760*620*1430 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.